Bản dịch của từ Botch up trong tiếng Việt

Botch up

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Botch up (Verb)

bˈɑtʃˈʌp
bˈɑtʃˈʌp
01

Thực hiện một nhiệm vụ tồi tệ hoặc bất cẩn.

Carry out a task badly or carelessly.

Ví dụ

Don't botch up your IELTS writing by rushing through it.

Đừng làm hỏng bài viết IELTS của bạn bằng cách vội vã.

She always botches up her speaking practice by not preparing.

Cô ấy luôn làm hỏng bài tập nói của mình vì không chuẩn bị.

Did they botch up their IELTS exam due to lack of practice?

Họ có làm hỏng kỳ thi IELTS của mình vì thiếu luyện tập không?

Botch up (Noun)

bˈɑtʃˈʌp
bˈɑtʃˈʌp
01

Hành động làm xáo trộn một điều gì đó; một nhiệm vụ lộn xộn.

An act of making a mess of something a bungled task.

Ví dụ

She made a botch up of her IELTS essay by using slang.

Cô ấy đã làm hỏng bài luận IELTS của mình bằng cách sử dụng lóng.

He never botches up his speaking practice for the IELTS test.

Anh ấy không bao giờ làm hỏng bài tập nói cho kỳ thi IELTS.

Did they botch up their group presentation for the IELTS class?

Họ đã làm hỏng bài thuyết trình nhóm cho lớp IELTS chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/botch up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Botch up

Không có idiom phù hợp