Bản dịch của từ Bothering trong tiếng Việt

Bothering

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bothering (Verb)

bˈɑðɚɪŋ
bɑðəɹɪŋ
01

Làm phiền hoặc gây rắc rối cho ai đó.

To annoy or cause trouble to someone.

Ví dụ

Loud music is bothering the neighbors during the community event.

Nhạc lớn đang làm phiền hàng xóm trong sự kiện cộng đồng.

The constant notifications are not bothering me at all anymore.

Những thông báo liên tục không làm phiền tôi chút nào nữa.

Is the traffic bothering you while you try to speak?

Giao thông có làm phiền bạn khi bạn cố gắng nói không?

Dạng động từ của Bothering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bother

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bothered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bothered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bothers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bothering

Bothering (Noun Countable)

bˈɑðɚɪŋ
bɑðəɹɪŋ
01

Một nguồn gây khó chịu hoặc kích thích.

A source of annoyance or irritation.

Ví dụ

Loud music can be a bothering distraction during social events.

Âm nhạc lớn có thể là một sự làm phiền trong các sự kiện xã hội.

People often find traffic congestion a bothering issue in cities.

Mọi người thường thấy tắc nghẽn giao thông là một vấn đề gây phiền toái ở thành phố.

Is social media a bothering influence on our daily lives?

Mạng xã hội có phải là một ảnh hưởng gây phiền toái trong cuộc sống hàng ngày không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bothering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] Furthermore, television audiences are also by fewer distractions than live audiences [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Bài mẫu IELTS Speaking part 1 Topic Perfume
[...] I don't really like the ones with a strong fragrance because I don't want to other people around me [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 1 Topic Perfume
Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Of all of my friends he is the only one who to follow fashion and put his money into it [...]Trích: Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] In fact, tourists often litter where ever they go and do not to clean after themselves in areas they have visited [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism

Idiom with Bothering

Không có idiom phù hợp