Bản dịch của từ Bowed trong tiếng Việt
Bowed
Bowed (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của cung.
Simple past and past participle of bow.
She bowed to the audience after her performance at the theater.
Cô ấy cúi đầu chào khán giả sau buổi biểu diễn tại nhà hát.
He did not bow during the ceremony last Saturday at the park.
Anh ấy đã không cúi đầu trong buổi lễ thứ Bảy tuần trước tại công viên.
Did they bow to the guests at the wedding yesterday?
Họ có cúi đầu chào khách tại đám cưới hôm qua không?
Dạng động từ của Bowed (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Bow |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Bowed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Bowed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Bows |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Bowing |
Bowed (Adjective)
(kết hợp) được trang bị cung (vũ khí).
In combination equipped with a bow weapon.
The bowed archers performed at the community festival last Saturday.
Những cung thủ có cung đã biểu diễn tại lễ hội cộng đồng thứ Bảy tuần trước.
No bowed warriors attended the social event this year.
Không có chiến binh có cung nào tham dự sự kiện xã hội năm nay.
Are bowed archers common in traditional social gatherings?
Có phải những cung thủ có cung là phổ biến trong các buổi gặp mặt truyền thống không?
The bowed musician played beautifully at the charity concert last night.
Nhạc sĩ có đàn kéo đã chơi rất hay tại buổi hòa nhạc từ thiện tối qua.
The bowed instruments did not attract much attention during the event.
Những nhạc cụ có đàn kéo không thu hút nhiều sự chú ý trong sự kiện.
Did you see the bowed players at the social gathering yesterday?
Bạn có thấy những người chơi đàn kéo tại buổi gặp gỡ xã hội hôm qua không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp