Bản dịch của từ Bradykinin trong tiếng Việt

Bradykinin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bradykinin (Noun)

bɹədˈɪkɪnɪn
bɹədˈɪkɪnɪn
01

Một hợp chất được giải phóng vào máu trong một số trường hợp gây co cơ trơn và làm giãn mạch máu. nó là một peptide có chín dư lượng axit amin.

A compound released in the blood in some circumstances which causes contraction of smooth muscle and dilation of blood vessels it is a peptide with nine aminoacid residues.

Ví dụ

Bradykinin levels can increase during social stress in many individuals.

Mức độ bradykinin có thể tăng lên trong căng thẳng xã hội ở nhiều người.

Bradykinin does not always cause dilation in relaxed social situations.

Bradykinin không phải lúc nào cũng gây giãn trong các tình huống xã hội thoải mái.

What role does bradykinin play in social interactions and stress responses?

Bradykinin đóng vai trò gì trong các tương tác xã hội và phản ứng căng thẳng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bradykinin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bradykinin

Không có idiom phù hợp