Bản dịch của từ Braining trong tiếng Việt

Braining

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Braining (Noun)

bɹˈeɪnɨŋ
bɹˈeɪnɨŋ
01

(từ lóng) việc tham gia vào công việc tình báo.

Slang an act of engaging in intelligence work.

Ví dụ

Braining is crucial in gathering information for the IELTS speaking test.

Việc nghĩ ra quan trọng trong việc thu thập thông tin cho bài thi nói IELTS.

Some students find braining difficult when preparing for the IELTS writing.

Một số học sinh thấy việc nghĩ ra khó khăn khi chuẩn bị cho phần viết IELTS.

Is braining a skill that can be improved through practice for IELTS?

Việc nghĩ ra là một kỹ năng có thể được cải thiện thông qua việc luyện tập cho IELTS?

Braining (Verb)

bɹˈeɪnɨŋ
bɹˈeɪnɨŋ
01

(từ lóng) phân từ hiện tại của não.

Slang present participle of brain.

Ví dụ

She was braining about the upcoming IELTS exam.

Cô ấy đang suy nghĩ về kỳ thi IELTS sắp tới.

He wasn't braining when asked about his favorite writing topic.

Anh ấy không suy nghĩ khi được hỏi về chủ đề viết ưa thích của mình.

Are you braining for the speaking test or just practicing?

Bạn đang suy nghĩ cho bài thi nói hay chỉ đang luyện tập?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/braining/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Braining

Không có idiom phù hợp