Bản dịch của từ Braying trong tiếng Việt

Braying

Verb Noun [U/C]

Braying (Verb)

01

Phát ra tiếng kêu to khắc nghiệt đặc trưng.

Make a characteristic loud harsh cry.

Ví dụ

The donkey was braying loudly in the village square.

Con lừa kêu to ở quảng trường làng.

The neighbors complained about the braying noise late at night.

Hàng xóm phàn nàn về tiếng kêu ồn vào khuya.

Do you find the braying of animals in urban areas disturbing?

Bạn có thấy tiếng kêu của động vật ở khu vực đô thị làm phiền không?

Dạng động từ của Braying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bray

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Brayed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Brayed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Brays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Braying

Braying (Noun)

01

Tiếng kêu chói tai đặc trưng của lừa hoặc la.

The characteristic loud harsh cry of a donkey or mule.

Ví dụ

The braying of the donkey echoed through the village.

Tiếng kêu rên của con lừa vang lên khắp làng.

The peaceful night was disturbed by the braying of a mule.

Đêm yên bình bị làm phiền bởi tiếng kêu rên của con la.

Is the braying of a donkey considered noisy in your culture?

Tiếng kêu rên của con lừa có được coi là ồn ào trong văn hóa của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Braying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Braying

Không có idiom phù hợp