Bản dịch của từ Mule trong tiếng Việt

Mule

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mule(Noun)

mjˈul
mjˈul
01

Một loại máy kéo sợi sản xuất sợi trên cọc sợi, được phát minh bởi Samuel Crompton vào năm 1779.

A kind of spinning machine producing yarn on spindles, invented by Samuel Crompton in 1779.

Ví dụ
02

Con cái của một con lừa và một con ngựa (nói đúng ra là một con lừa đực và một con ngựa cái), thường vô sinh và được sử dụng như một con thú thồ hàng.

The offspring of a donkey and a horse (strictly, a male donkey and a female horse), typically sterile and used as a beast of burden.

Ví dụ
03

Dép nữ hoặc giày nhẹ không có lưng.

A woman's slipper or light shoe without a back.

Ví dụ
04

Một loài thực vật hoặc động vật lai, đặc biệt là loài vô sinh.

A hybrid plant or animal, especially a sterile one.

Ví dụ
05

Máy kéo hoặc đầu máy nhỏ, thường là loại chạy bằng điện.

A small tractor or locomotive, typically one that is electrically powered.

Ví dụ
06

Một đồng xu có thiết kế mặt trước và mặt sau không nhằm mục đích sử dụng cùng nhau.

A coin with the obverse and reverse of designs not originally intended to be used together.

mule là gì
Ví dụ

Dạng danh từ của Mule (Noun)

SingularPlural

Mule

Mules

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ