Bản dịch của từ Brazier trong tiếng Việt

Brazier

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Brazier (Noun)

bɹˈeɪziɚ
bɹˈeɪʒəɹ
01

Một lò sưởi di động bao gồm một cái chảo hoặc giá đỡ để đựng than đang cháy.

A portable heater consisting of a pan or stand for holding lighted coals.

Ví dụ

They placed a brazier in the center of the social gathering.

Họ đặt một cái lò than ở giữa buổi tụ họp xã hội.

The event did not have a brazier for warmth during winter.

Sự kiện không có lò than để ấm áp trong mùa đông.

Is the brazier safe for use in crowded social events?

Lò than có an toàn khi sử dụng trong các sự kiện xã hội đông người không?

02

Một món nướng.

A barbecue.

Ví dụ

We used a brazier for the picnic last Saturday in the park.

Chúng tôi đã sử dụng một cái lò nướng cho buổi dã ngoại thứ Bảy vừa qua ở công viên.

They did not bring a brazier to the outdoor gathering last week.

Họ đã không mang theo lò nướng đến buổi gặp mặt ngoài trời tuần trước.

Did you see the brazier at the community barbecue event yesterday?

Bạn có thấy lò nướng tại sự kiện tiệc nướng cộng đồng hôm qua không?

03

Một công nhân làm đồ đồng.

A worker in brass.

Ví dụ

The brazier crafted beautiful brass sculptures for the community center.

Người thợ đồng tạo ra những tác phẩm điêu khắc bằng đồng đẹp cho trung tâm cộng đồng.

Many people do not know what a brazier does for society.

Nhiều người không biết thợ đồng làm gì cho xã hội.

Is the brazier's work recognized in local art exhibitions?

Công việc của thợ đồng có được công nhận trong các triển lãm nghệ thuật địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/brazier/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Brazier

Không có idiom phù hợp