Bản dịch của từ Breach of faith trong tiếng Việt

Breach of faith

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Breach of faith (Phrase)

bɹˈeɪkʃwˌeɪf
bɹˈeɪkʃwˌeɪf
01

Một hành động phá vỡ lòng tin hoặc sự tự tin, đặc biệt là trong bối cảnh pháp lý.

An act of breaking a trust or confidence especially in a legal context.

Ví dụ

The company faced a breach of faith with its investors last year.

Công ty đã đối mặt với sự vi phạm niềm tin với các nhà đầu tư năm ngoái.

There was no breach of faith in the contract negotiations.

Không có sự vi phạm niềm tin trong các cuộc đàm phán hợp đồng.

Did the politician commit a breach of faith during the election?

Liệu chính trị gia có vi phạm niềm tin trong cuộc bầu cử không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Breach of faith cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Breach of faith

Không có idiom phù hợp