Bản dịch của từ Breadwinner trong tiếng Việt

Breadwinner

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Breadwinner (Noun)

bɹˈɛdwˌɪnɚ
bɹˈɛdwˌɪnəɹ
01

Người kiếm tiền để nuôi sống gia đình, điển hình là người duy nhất.

A person who earns money to support their family typically the sole one.

Ví dụ

The breadwinner in my family is my father.

Người kiếm tiền trong gia đình của tôi là bố tôi.

Not everyone in a family needs to be the breadwinner.

Không phải ai trong gia đình cũng phải là người kiếm tiền.

Is the concept of a breadwinner changing in modern society?

Khái niệm về người kiếm tiền có đang thay đổi trong xã hội hiện đại không?

Dạng danh từ của Breadwinner (Noun)

SingularPlural

Breadwinner

Breadwinners

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/breadwinner/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
[...] First, the structure of a nuclear family now can have more than one who normally is the father [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016

Idiom with Breadwinner

Không có idiom phù hợp