Bản dịch của từ Brimmer trong tiếng Việt

Brimmer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Brimmer (Noun)

bɹˈɪmɚ
bɹˈɪməɹ
01

(phương ngữ) mũ có vành, đặc biệt là mũ rơm.

Dialect a hat with a brim especially a straw hat.

Ví dụ

She wore a wide-brimmed brimmer during the summer picnic last year.

Cô ấy đội một chiếc mũ vành rộng trong buổi picnic mùa hè năm ngoái.

He did not like wearing a brimmer at the beach party.

Anh ấy không thích đội mũ trong buổi tiệc ở bãi biển.

Did you see her new brimmer at the social event yesterday?

Bạn có thấy chiếc mũ mới của cô ấy tại sự kiện xã hội hôm qua không?

02

Một chiếc cốc chứa đầy chất lỏng.

A cup brimming over with liquid.

Ví dụ

The brimmer at the party spilled juice everywhere.

Cái cốc tràn đầy nước trái cây đã đổ ra khắp nơi.

There was no brimmer left for the guests at the event.

Không còn cốc nào đầy nước cho khách tại sự kiện.

Is the brimmer filled with water for the social gathering?

Cốc đầy nước cho buổi gặp gỡ xã hội có không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/brimmer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Brimmer

Không có idiom phù hợp