Bản dịch của từ Brinkmanship trong tiếng Việt

Brinkmanship

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Brinkmanship (Noun)

01

Nghệ thuật hoặc thực tiễn theo đuổi một chính sách nguy hiểm đến giới hạn an toàn trước khi dừng lại, đặc biệt là trong chính trị.

The art or practice of pursuing a dangerous policy to the limits of safety before stopping especially in politics.

Ví dụ

Brinkmanship often leads to conflicts in international relations, like the Cold War.

Chiến lược brinkmanship thường dẫn đến xung đột trong quan hệ quốc tế, như Chiến tranh Lạnh.

Brinkmanship does not guarantee peace; it can escalate tensions instead.

Chiến lược brinkmanship không đảm bảo hòa bình; nó có thể leo thang căng thẳng.

Is brinkmanship a necessary strategy in today's political climate?

Liệu chiến lược brinkmanship có phải là cần thiết trong khí hậu chính trị hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Brinkmanship cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Brinkmanship

Không có idiom phù hợp