Bản dịch của từ Broach the subject trong tiếng Việt

Broach the subject

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Broach the subject (Verb)

bɹˈoʊtʃ ðə sˈʌbdʒɨkt
bɹˈoʊtʃ ðə sˈʌbdʒɨkt
01

Đưa ra một chủ đề để thảo luận hoặc chú ý.

To bring up a subject for discussion or attention.

Ví dụ

She decided to broach the subject of climate change at dinner.

Cô ấy quyết định đề cập đến vấn đề biến đổi khí hậu trong bữa tối.

He did not broach the subject of politics during the meeting.

Anh ấy đã không đề cập đến vấn đề chính trị trong cuộc họp.

Did you broach the subject of social media with your friends?

Bạn đã đề cập đến vấn đề mạng xã hội với bạn bè chưa?

02

Xuyên thủng hoặc cắt vào một cái gì đó.

To pierce or cut into something.

Ví dụ

She decided to broach the subject of climate change at dinner.

Cô ấy quyết định đề cập đến chủ đề biến đổi khí hậu trong bữa tối.

He did not broach the subject of his job loss with friends.

Anh ấy không đề cập đến chủ đề mất việc với bạn bè.

Did you broach the subject of mental health during the meeting?

Bạn đã đề cập đến chủ đề sức khỏe tâm thần trong cuộc họp chưa?

03

Mở ra một cuộc thảo luận.

To open up a discussion.

Ví dụ

She decided to broach the subject of climate change at dinner.

Cô ấy quyết định đề cập đến vấn đề biến đổi khí hậu trong bữa tối.

He did not broach the subject of politics during the meeting.

Anh ấy đã không đề cập đến vấn đề chính trị trong cuộc họp.

Did you broach the subject of your new job with her?

Bạn đã đề cập đến vấn đề công việc mới của bạn với cô ấy chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/broach the subject/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] Some even succeeded in the with the authorities and convincing them to take actions in such regard [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017

Idiom with Broach the subject

Không có idiom phù hợp