Bản dịch của từ Brownout trong tiếng Việt

Brownout

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Brownout (Noun)

bɹˈaʊnaʊt
bɹˈaʊnaʊt
01

Việc giảm hoặc hạn chế khả năng cung cấp điện ở một khu vực cụ thể.

A reduction in or restriction on the availability of electrical power in a particular area.

Ví dụ

During the brownout, the neighborhood experienced power shortage.

Trong lúc cúp điện, khu phố gặp tình trạng thiếu điện.

The brownout caused inconvenience to the residents in the community.

Cúp điện gây phiền toái cho cư dân trong cộng đồng.

The city implemented measures to prevent future brownouts.

Thành phố thực hiện biện pháp để ngăn chặn cúp điện trong tương lai.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/brownout/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Brownout

Không có idiom phù hợp