Bản dịch của từ Buddy trong tiếng Việt

Buddy

Noun [U/C] Adjective Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Buddy (Noun)

bˈʌdi
bˈʌdi
01

Một thuật ngữ không chính thức để chỉ một người bạn nam.

An informal term for a male friend

Ví dụ

My buddy John always helps me with my IELTS preparation.

Bạn tôi John luôn giúp tôi chuẩn bị cho IELTS.

My buddy doesn't go to the speaking club anymore.

Bạn tôi không còn đến câu lạc bộ nói nữa.

Is your buddy taking the IELTS exam next month?

Bạn của bạn có thi IELTS vào tháng tới không?

02

Một người cùng làm một nhiệm vụ hoặc hoạt động.

A partner in a task or activity

Ví dụ

My buddy and I attended the social event last Saturday.

Bạn của tôi và tôi đã tham gia sự kiện xã hội thứ Bảy vừa qua.

She is not my buddy at the community service project.

Cô ấy không phải là bạn của tôi trong dự án phục vụ cộng đồng.

Is John your buddy for the group discussion tomorrow?

John có phải là bạn của bạn cho buổi thảo luận nhóm ngày mai không?

03

Một người bạn thân hoặc bạn đồng hành.

A close friend or companion

Ví dụ

My buddy John helped me prepare for the IELTS exam.

Bạn tôi John đã giúp tôi chuẩn bị cho kỳ thi IELTS.

I don't have a buddy to practice speaking English with.

Tôi không có bạn để luyện nói tiếng Anh cùng.

Do you think my buddy will join the study group?

Bạn có nghĩ rằng bạn tôi sẽ tham gia nhóm học không?

Buddy (Adjective)

bˈʌdi
bˈʌdi
01

Thân thiện hoặc dễ gần.

Friendly or companionable

Ví dụ

My buddy John always supports me during the IELTS preparation.

Bạn của tôi, John, luôn ủng hộ tôi trong việc chuẩn bị IELTS.

She is not my buddy; we rarely talk about our studies.

Cô ấy không phải là bạn của tôi; chúng tôi hiếm khi nói chuyện về học tập.

Is Tom your buddy in the IELTS speaking practice group?

Tom có phải là bạn của bạn trong nhóm thực hành nói IELTS không?

02

Được sử dụng không chính thức để chỉ mối quan hệ thân thiện.

Used informally to indicate a friendly relationship

Ví dụ

John is my buddy; we hang out every weekend.

John là bạn thân của tôi; chúng tôi gặp nhau mỗi cuối tuần.

I don't consider him a buddy after that argument.

Tôi không coi anh ấy là bạn thân sau cuộc cãi vã đó.

Is Sarah your buddy in the IELTS study group?

Sarah có phải là bạn thân của bạn trong nhóm học IELTS không?

Buddy (Idiom)

01

Kết bạn: trở nên thân thiện hoặc hình thành mối quan hệ thân thiết.

Buddy up to become friendly or to form a close relationship

Ví dụ

My friend and I decided to buddy up for the project.

Bạn tôi và tôi quyết định kết thân cho dự án.

They did not buddy up during the social event last week.

Họ đã không kết thân trong sự kiện xã hội tuần trước.

Did you buddy up with anyone at the networking event?

Bạn đã kết thân với ai tại sự kiện kết nối không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/buddy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] We were introduced by a who knew we both worked in the creative sector, and we hit it off immediately away [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] Having my join me in solving the problem makes it much more exciting [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played

Idiom with Buddy

Không có idiom phù hợp