Bản dịch của từ Build up trong tiếng Việt

Build up

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Build up (Verb)

bˈɪldˌʌp
bˈɪldˌʌp
01

Để tăng cường hoặc cải thiện một cái gì đó.

To strengthen or improve something.

Ví dụ

Communities build up resilience through disaster preparedness programs.

Cộng đồng tăng cường sức mạnh thông qua chương trình chuẩn bị cho thiên tai.

Volunteers help build up trust by engaging with local residents regularly.

Tình nguyện viên giúp tăng cường lòng tin bằng việc tương tác với cư dân địa phương thường xuyên.

Social workers aim to build up support networks for vulnerable populations.

Các nhân viên xã hội nhằm mục tiêu xây dựng các mạng lưới hỗ trợ cho những nhóm dễ tổn thương.

02

Để làm cho một cái gì đó lớn hơn hoặc quan trọng hơn.

To make something bigger or more substantial.

Ví dụ

Volunteers help build up the community center for residents.

Tình nguyện viên giúp xây dựng trung tâm cộng đồng cho cư dân.

The charity organization aims to build up support for the homeless.

Tổ chức từ thiện nhằm mục tiêu xây dựng sự ủng hộ cho người vô gia cư.

The local government works to build up infrastructure in rural areas.

Chính quyền địa phương làm việc để xây dựng cơ sở hạ tầng ở vùng nông thôn.

Build up (Phrase)

bˈɪldˌʌp
bˈɪldˌʌp
01

Để phát triển hoặc tăng một cái gì đó dần dần theo thời gian.

To develop or increase something gradually over time.

Ví dụ

Community efforts to build up support for the homeless were successful.

Các nỗ lực của cộng đồng để xây dựng sự ủng hộ cho người vô gia cư đã thành công.

The charity organization aims to build up awareness about mental health issues.

Tổ chức từ thiện nhằm mục tiêu tăng cường nhận thức về các vấn đề sức khỏe tâm thần.

Volunteers work together to build up a sense of unity in the neighborhood.

Tình nguyện viên làm việc cùng nhau để xây dựng tinh thần đoàn kết trong khu phố.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/build up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
[...] Most schools are expected to provide essential knowledge from coursework such as Maths, Literature, and Language and to a strong academic foundation that will apply to students' future jobs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
[...] They will gradually realize their strengths and weaknesses so that they can work hard to improve themselves and prepare to perform better in the next competition, which helps them “self-esteem [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win

Idiom with Build up

Không có idiom phù hợp