Bản dịch của từ Bulimic trong tiếng Việt

Bulimic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bulimic (Adjective)

bjulˈɪmɪk
bjulimɪk
01

Của, hoặc liên quan tới, bulimia nervosa.

Of or relating to bulimia nervosa.

Ví dụ

Many bulimic individuals struggle with their self-image in social situations.

Nhiều người mắc chứng bulimia gặp khó khăn với hình ảnh bản thân trong xã hội.

She is not bulimic, but she worries about her weight often.

Cô ấy không mắc chứng bulimia, nhưng thường lo lắng về cân nặng.

Are bulimic behaviors common among teenagers in social environments?

Liệu hành vi bulimia có phổ biến trong giới trẻ ở môi trường xã hội không?

She struggled with bulimic behaviors during her teenage years.

Cô ấy đã đấu tranh với hành vi ăn nôn trong thời thiếu niên của mình.

He never exhibited any bulimic tendencies despite societal pressures.

Anh ấy chưa bao giờ thể hiện bất kỳ xu hướng ăn nôn nào mặc dù áp lực xã hội.

02

Đau khổ vì chứng cuồng ăn.

Suffering from bulimia nervosa.

Ví dụ

Many bulimic individuals face severe social stigma in their communities.

Nhiều người mắc chứng bulimia phải đối mặt với sự kỳ thị xã hội nặng nề.

Not all bulimic patients seek help from social support groups.

Không phải tất cả bệnh nhân bulimia đều tìm kiếm sự giúp đỡ từ các nhóm hỗ trợ xã hội.

Are bulimic teens receiving enough support in their schools and families?

Các thanh thiếu niên mắc chứng bulimia có nhận đủ hỗ trợ từ trường học và gia đình không?

She struggled with being bulimic during her teenage years.

Cô ấy đã phải đấu tranh với việc bị chứng ăn xong ói trong những năm tuổi teen.

It's important to raise awareness about the dangers of being bulimic.

Việc tăng cường nhận thức về nguy hiểm của việc bị chứng ăn xong ói là quan trọng.

Bulimic (Noun)

bjulˈɪmɪk
bjulimɪk
01

Người đang mắc chứng cuồng ăn, rối loạn ăn uống.

A person who is suffering from bulimia an eating disorder.

Ví dụ

Sarah is a bulimic struggling with her eating habits and self-image.

Sarah là một người bị chứng bulimia đang vật lộn với thói quen ăn uống.

Many bulimic individuals face stigma in society, making recovery harder.

Nhiều người bị chứng bulimia phải đối mặt với sự kỳ thị trong xã hội.

Is there support for bulimic people in our local community programs?

Có hỗ trợ nào cho những người bị chứng bulimia trong các chương trình cộng đồng không?

She sought help for her bulimic tendencies.

Cô ấy tìm kiếm sự giúp đỡ cho xu hướng ăn kiêng.

He was not aware of his friend's bulimic struggles.

Anh ấy không nhận thức về những khó khăn của bạn mình với việc ăn kiêng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bulimic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bulimic

Không có idiom phù hợp