Bản dịch của từ Bump heads trong tiếng Việt

Bump heads

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bump heads (Phrase)

bˈʌmp hˈɛdz
bˈʌmp hˈɛdz
01

Có sự đối đầu hoặc tranh cãi

To have a confrontation or argument

Ví dụ

They often bump heads over social media policies at work.

Họ thường xảy ra tranh cãi về chính sách mạng xã hội tại nơi làm việc.

Many friends do not bump heads during discussions about politics.

Nhiều bạn bè không xảy ra tranh cãi trong các cuộc thảo luận về chính trị.

Why do you think they bump heads so frequently at events?

Tại sao bạn nghĩ họ lại xảy ra tranh cãi thường xuyên tại các sự kiện?

02

Không đồng ý với ai đó

To disagree with someone

Ví dụ

They often bump heads about social media's impact on youth.

Họ thường không đồng ý về tác động của mạng xã hội đối với giới trẻ.

We do not bump heads on community service activities this year.

Chúng tôi không bất đồng về các hoạt động phục vụ cộng đồng năm nay.

Do you think they will bump heads during the discussion?

Bạn có nghĩ rằng họ sẽ bất đồng trong buổi thảo luận không?

03

Gặp gỡ hoặc tiếp xúc với ai đó

To meet or come into contact with someone

Ví dụ

I often bump heads with my classmates during group projects.

Tôi thường gặp gỡ bạn học trong các dự án nhóm.

We do not bump heads at social events; we collaborate instead.

Chúng tôi không gặp gỡ tại các sự kiện xã hội; chúng tôi hợp tác thay vào đó.

Do you bump heads with friends when planning outings?

Bạn có gặp gỡ bạn bè khi lên kế hoạch đi chơi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bump heads/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bump heads

Không có idiom phù hợp