Bản dịch của từ Burn out trong tiếng Việt

Burn out

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Burn out (Phrase)

01

Trở nên cực kỳ mệt mỏi hoặc bị bệnh do làm việc chăm chỉ trong một thời gian dài.

To become extremely tired or sick by working hard for a long time.

Ví dụ

Many students experience burn out during exam season.

Nhiều sinh viên trải qua tình trạng kiệt sức trong mùa thi.

Ignoring self-care can lead to burn out in the workplace.

Bỏ qua việc chăm sóc bản thân có thể dẫn đến kiệt sức ở nơi làm việc.

Have you ever suffered from burn out due to excessive stress?

Bạn đã từng mắc phải tình trạng kiệt sức do căng thẳng quá mức chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Burn out cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] On the one hand, many teenagers are already with schoolwork and homework, which are as demanding as a full-time job [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] Constant stress without any level of relaxation will soon employees, or perhaps even cause anxiety disorders and depression [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021

Idiom with Burn out

Không có idiom phù hợp