Bản dịch của từ Bushed trong tiếng Việt
Bushed
Bushed (Adjective)
Bị rối loạn tâm lý vì bị cô lập.
Psychologically disturbed on account of isolation.
After weeks alone, I felt completely bushed and anxious.
Sau nhiều tuần cô đơn, tôi cảm thấy hoàn toàn chán nản và lo âu.
She is not bushed; she enjoys her alone time.
Cô ấy không chán nản; cô ấy thích thời gian ở một mình.
Are you feeling bushed after that long isolation period?
Bạn có cảm thấy chán nản sau khoảng thời gian cô lập dài không?
Bị lạc trong bụi rậm.
Lost in the bush.
The hikers felt bushed after getting lost in the forest yesterday.
Những người đi bộ cảm thấy lạc lõng sau khi bị lạc trong rừng hôm qua.
They were not bushed when they followed the marked trail.
Họ không cảm thấy lạc lõng khi đi theo con đường đánh dấu.
Are you feeling bushed after the social event last night?
Bạn có cảm thấy lạc lõng sau sự kiện xã hội tối qua không?
Mệt mỏi; kiệt sức.
Tired out exhausted.
After the long meeting, I felt completely bushed and needed rest.
Sau cuộc họp dài, tôi cảm thấy rất mệt mỏi và cần nghỉ ngơi.
She is not bushed; she enjoys socializing with friends every weekend.
Cô ấy không mệt mỏi; cô ấy thích giao lưu với bạn bè mỗi cuối tuần.
Are you feeling bushed after the community event last night?
Bạn có cảm thấy mệt mỏi sau sự kiện cộng đồng tối qua không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp