Bản dịch của từ Bushed trong tiếng Việt

Bushed

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bushed (Adjective)

bʊʃt
bʊʃt
01

Bị rối loạn tâm lý vì bị cô lập.

Psychologically disturbed on account of isolation.

Ví dụ

After weeks alone, I felt completely bushed and anxious.

Sau nhiều tuần cô đơn, tôi cảm thấy hoàn toàn chán nản và lo âu.

She is not bushed; she enjoys her alone time.

Cô ấy không chán nản; cô ấy thích thời gian ở một mình.

Are you feeling bushed after that long isolation period?

Bạn có cảm thấy chán nản sau khoảng thời gian cô lập dài không?

02

Bị lạc trong bụi rậm.

Lost in the bush.

Ví dụ

The hikers felt bushed after getting lost in the forest yesterday.

Những người đi bộ cảm thấy lạc lõng sau khi bị lạc trong rừng hôm qua.

They were not bushed when they followed the marked trail.

Họ không cảm thấy lạc lõng khi đi theo con đường đánh dấu.

Are you feeling bushed after the social event last night?

Bạn có cảm thấy lạc lõng sau sự kiện xã hội tối qua không?

03

Mệt mỏi; kiệt sức.

Tired out exhausted.

Ví dụ

After the long meeting, I felt completely bushed and needed rest.

Sau cuộc họp dài, tôi cảm thấy rất mệt mỏi và cần nghỉ ngơi.

She is not bushed; she enjoys socializing with friends every weekend.

Cô ấy không mệt mỏi; cô ấy thích giao lưu với bạn bè mỗi cuối tuần.

Are you feeling bushed after the community event last night?

Bạn có cảm thấy mệt mỏi sau sự kiện cộng đồng tối qua không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bushed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bushed

Không có idiom phù hợp