Bản dịch của từ Butt in trong tiếng Việt

Butt in

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Butt in (Verb)

bˈʌtɨn
bˈʌtɨn
01

Xâm nhập hoặc làm gián đoạn một cuộc trò chuyện hoặc hoạt động.

To intrude on or interrupt a conversation or activity.

Ví dụ

I often butt in during group discussions at the IELTS class.

Tôi thường xen vào các cuộc thảo luận nhóm ở lớp IELTS.

She does not like to butt in when others are speaking.

Cô ấy không thích xen vào khi người khác đang nói.

Do you ever butt in during your friends' conversations?

Bạn có bao giờ xen vào các cuộc trò chuyện của bạn bè không?

Butt in (Phrase)

bˈʌtɨn
bˈʌtɨn
01

Ở phía sau hoặc cuối của một cái gì đó.

To be at the back or end of something.

Ví dụ

Many people butt in during conversations, disrupting the flow of discussion.

Nhiều người thường chen vào cuộc trò chuyện, làm gián đoạn luồng thảo luận.

She didn’t butt in while her friends were sharing their ideas.

Cô ấy không chen vào khi bạn bè đang chia sẻ ý tưởng.

Why do some individuals always butt in when others are speaking?

Tại sao một số người luôn chen vào khi người khác đang nói?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/butt in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] I always eat a bar of dark chocolate after working my off to recharge my battery [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Butt in

Không có idiom phù hợp