Bản dịch của từ Buy in trong tiếng Việt

Buy in

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Buy in (Verb)

bˈaɪɨn
bˈaɪɨn
01

Nhận được để đổi lấy thanh toán.

Obtain in exchange for payment.

Ví dụ

I need to buy in bulk for the charity event.

Tôi cần mua số lượng lớn cho sự kiện từ thiện.

Let's buy in some snacks for the movie night.

Hãy mua một ít đồ ăn nhẹ cho đêm chiếu phim.

They decided to buy in new furniture for the office.

Họ quyết định mua đồ nội thất mới cho văn phòng.

02

Chấp nhận hoặc tin tưởng.

Accept or believe.

Ví dụ

She didn't buy in to the new social media trend.

Cô ấy không hưởng ứng xu hướng truyền thông xã hội mới.