Bản dịch của từ By this time trong tiếng Việt

By this time

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

By this time (Phrase)

bˈaɪ ðˈɪs tˈaɪm
bˈaɪ ðˈɪs tˈaɪm
01

Tại thời điểm hiện tại; tại thời điểm này.

At the point in time which is now at this moment.

Ví dụ

By this time, many people have joined the community service project.

Đến thời điểm này, nhiều người đã tham gia dự án phục vụ cộng đồng.

By this time, not everyone is aware of the social changes.

Đến thời điểm này, không phải ai cũng biết về những thay đổi xã hội.

Have you noticed the improvements in social programs by this time?

Bạn có nhận thấy những cải tiến trong các chương trình xã hội đến thời điểm này không?

02

Vào lúc điều gì đó xảy ra, một tình huống nào đó đã xảy ra.

By the time something happens a certain situation has occurred.

Ví dụ

By this time, many people have accepted social media as a necessity.

Đến thời điểm này, nhiều người đã chấp nhận mạng xã hội là cần thiết.

By this time, not everyone has embraced online learning fully.

Đến thời điểm này, không phải ai cũng đã chấp nhận học trực tuyến hoàn toàn.

Have we seen changes in society by this time in 2023?

Chúng ta đã thấy những thay đổi trong xã hội đến thời điểm này năm 2023 chưa?

03

Khi đạt đến thời hạn cụ thể.

When a specific time deadline is reached.

Ví dụ

By this time, the community center will have opened its new library.

Đến lúc này, trung tâm cộng đồng sẽ mở thư viện mới.

The city will not finish the park renovation by this time next year.

Thành phố sẽ không hoàn thành việc cải tạo công viên vào thời điểm này năm sau.

Will the new social program be implemented by this time next month?

Chương trình xã hội mới sẽ được thực hiện vào thời điểm này tháng sau không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/by this time/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] Modern parents hardly spend with their children, even in their free [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] This seemed to be the closing of the museum, as no visitors were recorded after that [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] Thus, they devote the majority of their at the workplace, meaning that less is set aside for family [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
[...] Additionally, spending more and more commuting leaves less for other more important activities, like spending with loved ones, or pursuing one's hobbies [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting

Idiom with By this time

Không có idiom phù hợp