Bản dịch của từ Calcine trong tiếng Việt

Calcine

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Calcine (Verb)

kˈælsaɪn
kˈælsaɪn
01

Giảm, oxy hóa hoặc làm khô bằng cách rang hoặc tiếp xúc với nhiệt độ cao.

Reduce oxidize or desiccate by roasting or exposing to strong heat.

Ví dụ

They calcine waste materials to reduce environmental pollution in cities.

Họ nung các vật liệu thải để giảm ô nhiễm môi trường ở thành phố.

Many people do not calcine trash before disposal in their communities.

Nhiều người không nung rác trước khi vứt bỏ ở cộng đồng.

Do local industries calcine their waste to improve sustainability efforts?

Các ngành công nghiệp địa phương có nung rác thải để cải thiện nỗ lực bền vững không?

Dạng động từ của Calcine (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Calcine

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Calcined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Calcined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Calcines

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Calcining

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/calcine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Calcine

Không có idiom phù hợp