Bản dịch của từ Call round trong tiếng Việt
Call round

Call round (Verb)
Đến thăm ai đó, đặc biệt là không chính thức hoặc không báo trước.
To visit someone, especially informally or unexpectedly.
I will call round to see Sarah after work today.
Hôm nay tôi sẽ ghé thăm Sarah sau giờ làm.
They did not call round for dinner last weekend.
Cuối tuần trước họ đã không ghé thăm ăn tối.
Will you call round to my house this evening?
Bạn sẽ ghé qua nhà tôi tối nay chứ?
I will call round to see Sarah this weekend.
Tôi sẽ gọi điện cho Sarah vào cuối tuần này.
They did not call round last night as planned.
Họ đã không gọi điện tối qua như đã dự định.
Did you call round to invite John to the party?
Bạn đã gọi điện mời John đến bữa tiệc chưa?
The mayor will call round the community meeting next Tuesday evening.
Thị trưởng sẽ thông báo buổi họp cộng đồng vào tối thứ Ba tới.
They did not call round about the charity event last week.
Họ đã không thông báo về sự kiện từ thiện tuần trước.
Will the organizers call round for the festival this Saturday?
Liệu các nhà tổ chức có thông báo về lễ hội vào thứ Bảy này không?