Bản dịch của từ Cannot afford trong tiếng Việt

Cannot afford

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cannot afford (Idiom)

01

Không thể trả tiền cho cái gì đó.

To be unable to pay for something.

Ví dụ

Many families cannot afford basic healthcare in the United States.

Nhiều gia đình không đủ khả năng chi trả cho chăm sóc sức khỏe cơ bản ở Hoa Kỳ.

Most students cannot afford tuition fees for private universities.

Hầu hết sinh viên không đủ khả năng chi trả học phí cho các trường đại học tư.

Can low-income families afford quality education for their children?

Các gia đình thu nhập thấp có thể chi trả cho giáo dục chất lượng cho con cái không?

02

Thiếu phương tiện để làm việc gì đó.

To lack the means to do something.

Ví dụ

Many families cannot afford basic healthcare in the United States.

Nhiều gia đình không có khả năng chi trả cho chăm sóc sức khỏe cơ bản ở Hoa Kỳ.

She cannot afford a college education without financial aid.

Cô ấy không có khả năng chi trả cho giáo dục đại học mà không có hỗ trợ tài chính.

Can low-income families afford quality housing in big cities?

Các gia đình có thu nhập thấp có thể chi trả cho nhà ở chất lượng ở thành phố lớn không?

03

Ở trong một tình huống mà bạn không thể thực hiện một cam kết.

To be in a situation where you cannot take on a commitment.

Ví dụ

Many families cannot afford basic healthcare in the United States.

Nhiều gia đình không thể chi trả cho chăm sóc sức khỏe cơ bản ở Mỹ.

She cannot afford to lose her job during this economic crisis.

Cô ấy không thể để mất việc trong cuộc khủng hoảng kinh tế này.

Can low-income students afford college tuition in today's economy?

Liệu sinh viên thu nhập thấp có thể chi trả học phí đại học trong nền kinh tế hiện nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cannot afford/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Packaging
[...] In addition, many people cannot to be selective about which products they buy, which is a further reason why all companies need to be more responsible [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Packaging
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021
[...] Many young people are students living on meagre budgets, or recent graduates with low-paying jobs, and cannot the high costs of housing, transport, and food in big cities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021

Idiom with Cannot afford

Không có idiom phù hợp