Bản dịch của từ Capital commitment trong tiếng Việt

Capital commitment

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Capital commitment (Noun)

kˌæpɨtəmkˈælətəmənt
kˌæpɨtəmkˈælətəmənt
01

Tài chính. cam kết chắc chắn về việc chi một khoản tiền vào tài sản vốn hoặc cải tiến; cam kết hoặc nghĩa vụ sử dụng vốn.

Finance. a firm commitment to spend sums of money on capital assets or improvements; an undertaking or obligation to expend capital.

Ví dụ

The government made a significant capital commitment to improve public schools.

Chính phủ đã cam kết vốn lớn để cải thiện trường học công cộng.

The company's capital commitment for community projects boosted its reputation.

Cam kết vốn của công ty cho dự án cộng đồng đã tăng cường uy tín của nó.

The charity announced a new capital commitment to support homeless shelters.

Tổ chức từ thiện đã thông báo về cam kết vốn mới để hỗ trợ các nơi trú ẩn cho người vô gia cư.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/capital commitment/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Capital commitment

Không có idiom phù hợp