Bản dịch của từ Careful attention trong tiếng Việt

Careful attention

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Careful attention (Noun)

kˈɛɹfəl ətˈɛnʃən
kˈɛɹfəl ətˈɛnʃən
01

Hành động tập trung trí óc vào điều gì đó một cách thận trọng và kỹ lưỡng.

The act of focusing one's mind on something vigilantly and thoroughly.

Ví dụ

The community needs careful attention to improve social services for everyone.

Cộng đồng cần sự chú ý cẩn thận để cải thiện dịch vụ xã hội.

They do not give careful attention to the needs of marginalized groups.

Họ không chú ý cẩn thận đến nhu cầu của các nhóm thiệt thòi.

Does the government provide careful attention to social equality issues?

Chính phủ có chú ý cẩn thận đến các vấn đề bình đẳng xã hội không?

02

Chất lượng của việc chú ý hoặc cẩn trọng.

The quality of being attentive or watchful.

Ví dụ

Many people give careful attention to social issues during elections.

Nhiều người chú ý cẩn thận đến các vấn đề xã hội trong bầu cử.

They do not show careful attention to community needs.

Họ không thể hiện sự chú ý cẩn thận đến nhu cầu cộng đồng.

Why is careful attention important in social discussions?

Tại sao sự chú ý cẩn thận lại quan trọng trong các cuộc thảo luận xã hội?

03

Hành động quan tâm đến điều gì đó; sự chu đáo.

The action of giving consideration to something; thoughtfulness.

Ví dụ

The community showed careful attention to the needs of the elderly.

Cộng đồng đã thể hiện sự chú ý cẩn thận đến nhu cầu của người cao tuổi.

They did not give careful attention to the feedback from residents.

Họ đã không chú ý cẩn thận đến phản hồi từ cư dân.

Is careful attention necessary for social events like community meetings?

Liệu sự chú ý cẩn thận có cần thiết cho các sự kiện xã hội như cuộc họp cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Careful attention cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] It was a lesson learned for me to be more and to my belongings [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
[...] Firstly, as parents and grandparents get older, they may face a number of physical and mental health problems, and by living alone, they may lack the and they need from their children [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family

Idiom with Careful attention

Không có idiom phù hợp