Bản dịch của từ Carnitas trong tiếng Việt

Carnitas

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Carnitas (Noun)

kˌɑɹnˈɪtəz
kˌɑɹnˈɪtəz
01

(trong cách nấu ăn của người mexico) thịt lợn om hoặc nướng được cắt thành từng miếng nhỏ, thường dùng làm nhân trong bánh taco, bánh burritos, v.v.

In mexican cooking braised or roasted pork served shredded in small pieces often as a filling in tacos burritos etc.

Ví dụ

Carnitas are a popular filling for tacos at Los Tacos in New York.

Carnitas là nhân phổ biến cho taco tại Los Tacos ở New York.

Many people do not enjoy carnitas due to its rich flavor.

Nhiều người không thích carnitas vì hương vị đậm đà của nó.

Are carnitas your favorite filling for burritos at Taco Bell?

Carnitas có phải là nhân yêu thích của bạn cho burrito tại Taco Bell không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/carnitas/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Carnitas

Không có idiom phù hợp