Bản dịch của từ Carpal trong tiếng Việt

Carpal

AdjectiveNoun [U/C]

Carpal (Adjective)

kˈɑɹpl̩
kˈɑɹpl̩
01

Liên quan đến xương hình thành xương cổ tay của con người (cổ tay) hoặc tương đương với chúng ở chi trước của động vật.

Relating to the bones forming the human carpus (wrist), or to their equivalent in an animal's forelimb.

Ví dụ

The carpal bones provide stability to the wrist joint.

Các xương carpal cung cấp sự ổn định cho khớp cổ tay.

She underwent surgery to treat her carpal tunnel syndrome.

Cô ấy phải phẫu thuật để điều trị hội chứng hẹp cánh tay.

Carpal (Noun)

kˈɑɹpl̩
kˈɑɹpl̩
01

Bất kỳ xương cổ tay nào.

Any of the carpal bones.

Ví dụ

The doctor identified a fracture in one of the carpal bones.

Bác sĩ xác định một vết nứt trong một trong các xương cổ tay.

She had to undergo surgery to repair the damaged carpal bone.

Cô phải trải qua phẫu thuật để sửa chữa xương cổ tay bị hỏng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Carpal

Không có idiom phù hợp