Bản dịch của từ Carved trong tiếng Việt

Carved

Verb

Carved (Verb)

kˈɑɹvd
kˈɑɹvd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của carve.

Simple past and past participle of carve.

Ví dụ

The students carved their names into the wooden bench at school.

Các sinh viên đã khắc tên của họ lên ghế gỗ ở trường.

They did not carve any designs on the community center walls.

Họ đã không khắc bất kỳ thiết kế nào trên tường trung tâm cộng đồng.

Did the artists carve sculptures for the local art festival last year?

Các nghệ sĩ đã khắc tượng cho lễ hội nghệ thuật địa phương năm ngoái không?

Dạng động từ của Carved (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Carve

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Carved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Carved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Carves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Carving

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Carved cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] However, with proper time management and prioritization, it is possible for both adults and children to out moments for leisure activities [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Carved

Carved in stone

kˈɑɹvd ɨn stˈoʊn

Như đinh đóng cột

Permanent or not subject to change.

The tradition of marriage is often considered carved in stone.

Truyền thống hôn nhân thường được coi là khắc trên đá.

Thành ngữ cùng nghĩa: engraved in stone...