Bản dịch của từ Carver trong tiếng Việt
Carver
Carver (Noun)
(ngày) một người bán thịt.
(dated) a butcher.
The carver at the local market was skilled in his trade.
Người thợ thịt ở chợ địa phương rất giỏi nghề của mình.
The carver prepared fresh cuts of meat for the customers.
Người thợ thịt chuẩn bị những miếng thịt tươi cho khách hàng.
The talented carver crafted intricate wooden sculptures for the exhibition.
Người thợ điêu khéo léo đã tạo ra những tác phẩm điêu khắc gỗ phức tạp cho triển lãm.
The local carver was commissioned to create a statue for the park.
Người thợ điêu địa phương đã được ủy thác tạo ra một bức tượng cho công viên.
The carver helped beginners learn how to make smooth turns.
Người điều khiển giúp người mới học cách thực hiện quãng vòng mượt mà.
She bought a new carver to improve her skiing technique.
Cô ấy mua một con carver mới để cải thiện kỹ thuật trượt tuyết của mình.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp