Bản dịch của từ Catch all trong tiếng Việt

Catch all

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Catch all (Noun)

01

Để nắm bắt tất cả một cái gì đó; bao gồm mọi thứ.

To catch all of something to include everything.

Ví dụ

She made sure to catch all the important points in her presentation.

Cô ấy đảm bảo bắt kịp tất cả các điểm quan trọng trong bài thuyết trình của mình.

He didn't catch all the details of the social issue discussed.

Anh ấy không bắt kịp tất cả các chi tiết về vấn đề xã hội được thảo luận.

Did you manage to catch all the key aspects of the topic?

Bạn có đủ kịp bắt tất cả các khía cạnh chính của chủ đề không?

02

Để chuẩn bị cho mọi tình huống.

To make provision for every eventuality.

Ví dụ

It's important to have a catch-all plan for unexpected situations.

Quan trọng có một kế hoạch bao hàm cho tình huống bất ngờ.

She didn't have a catch-all strategy and struggled to adapt.

Cô ấy không có chiến lược bao hàm và gặp khó khăn khi thích nghi.

Do you think a catch-all approach is necessary for social issues?

Bạn có nghĩ một phương pháp bao hàm cần thiết cho các vấn đề xã hội không?

03

Để bao gồm tất cả.

To encompass all.

Ví dụ

Her blog is a catch-all for social issues she cares about.

Blog của cô ấy là nơi tóm gọn tất cả vấn đề xã hội mà cô quan tâm.

Ignoring some social problems makes it impossible to catch all.

Bỏ qua một số vấn đề xã hội khiến việc tóm gọn trở nên không thể.

Is it feasible to catch all social issues in one discussion?

Có khả thi để tóm gọn tất cả vấn đề xã hội trong một cuộc trò chuyện không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Catch all cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Catch all

Không có idiom phù hợp