Bản dịch của từ Caught up trong tiếng Việt

Caught up

Phrase Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Caught up (Phrase)

kˈɑt ˈʌp
kˈɑt ˈʌp
01

Tham gia vào hoặc bị ảnh hưởng bởi một cái gì đó.

Involved in or affected by something.

Ví dụ

She got caught up in the community project.

Cô ấy bị cuốn vào dự án cộng đồng.

He was caught up in the local charity event.

Anh ấy bị ảnh hưởng bởi sự kiện từ thiện địa phương.

They got caught up in the neighborhood clean-up initiative.

Họ bị liên quan đến chiến dịch dọn dẹp khu vực.

Caught up (Verb)

kˈɑt ˈʌp
kˈɑt ˈʌp
01

Quá khứ và phân từ quá khứ của catch.

Past tense and past participle of catch.

Ví dụ

She got caught up in the latest social media trend.

Cô ấy bị cuốn vào trào lưu truyền thông xã hội mới nhất.

He was caught up in a lively conversation at the party.

Anh ấy bị cuốn vào một cuộc trò chuyện sôi nổi tại bữa tiệc.

They got caught up in organizing a charity event for the community.

Họ bị cuốn vào việc tổ chức một sự kiện từ thiện cho cộng đồng.

Caught up (Idiom)

01

Tham gia vào việc gì một cách bất ngờ.

Become involved in something unexpectedly.

Ví dụ

She got caught up in the community service event.

Cô ấy bị cuốn vào sự kiện phục vụ cộng đồng.

He was caught up in the local charity fundraiser.

Anh ấy bị cuốn vào sự kiện gây quỹ từ thiện địa phương.

They got caught up in organizing the neighborhood clean-up.

Họ bị cuốn vào việc tổ chức dọn dẹp khu phố.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/caught up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Caught up

Không có idiom phù hợp