Bản dịch của từ Cayman trong tiếng Việt

Cayman

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cayman (Noun)

kˈeɪmn
kˈeɪmn
01

Một loài bò sát lớn sống dưới nước ở mỹ với lưng có nhiều xương và phần bụng mềm, có liên quan đến cá sấu và cá sấu mỹ.

A large aquatic american reptile with a bonyplated back and a soft underbelly related to crocodiles and alligators.

Ví dụ

The cayman in the zoo attracted many visitors last weekend.

Con cayman trong sở thú đã thu hút nhiều du khách cuối tuần trước.

There are no caymans in the local river anymore.

Không còn con cayman nào trong con sông địa phương nữa.

Did you see the cayman at the wildlife park yesterday?

Bạn đã thấy con cayman ở công viên động vật hoang dã hôm qua chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cayman/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cayman

Không có idiom phù hợp