Bản dịch của từ Centrosome trong tiếng Việt

Centrosome

Noun [U/C]

Centrosome (Noun)

sˈɛntɹəsoʊm
sˈɛntɹəsoʊm
01

Một cơ quan gần nhân tế bào, chứa các trung thể (trong tế bào động vật) và từ đó các sợi trục phát triển trong quá trình phân chia tế bào.

An organelle near the nucleus of a cell which contains the centrioles in animal cells and from which the spindle fibres develop in cell division.

Ví dụ

The centrosome plays a crucial role in cell division.

Centrosome đóng vai trò quan trọng trong quá trình phân chia tế bào.

Scientists are studying the functions of the centrosome in detail.

Các nhà khoa học đang nghiên cứu chi tiết về chức năng của centrosome.

The centrosome is located near the nucleus in animal cells.

Centrosome được đặt gần nhân trong tế bào động vật.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Centrosome cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Centrosome

Không có idiom phù hợp