Bản dịch của từ Chaise trong tiếng Việt

Chaise

Noun [U/C]

Chaise (Noun)

ʃˈeiz
ʃˈeiz
01

Xe ngựa kéo dành cho một hoặc hai người, thường là xe có mui mở và hai bánh.

A horse-drawn carriage for one or two people, typically one with an open top and two wheels.

Ví dụ

The wealthy lady rode in a luxurious chaise to the opera.

Người phụ nữ giàu có đi xe ngựa sang trọng đến nhà hát.

In the 18th century, chaise rides were a symbol of status.

Vào thế kỷ 18, việc đi xe chaise là biểu tượng của địa vị.

The chaise driver skillfully navigated the bustling city streets.

Người lái xe chaise điều khiển xe một cách khéo léo trên đường phố đông đúc.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Chaise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chaise

Không có idiom phù hợp