Bản dịch của từ Chalking trong tiếng Việt

Chalking

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chalking (Verb)

tʃˈɔkɪŋ
tʃˈɔkɪŋ
01

Ghi lại hoặc đánh dấu (điểm hoặc kết quả) bằng phấn.

Record or mark a score or result with chalk.

Ví dụ

Teachers are chalking scores on the board during the social studies exam.

Giáo viên đang ghi điểm trên bảng trong kỳ thi nghiên cứu xã hội.

They aren't chalking the scores clearly in the community center events.

Họ không ghi điểm rõ ràng trong các sự kiện trung tâm cộng đồng.

Are you chalking the results for the social event this Saturday?

Bạn có đang ghi kết quả cho sự kiện xã hội vào thứ Bảy này không?

Dạng động từ của Chalking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Chalk

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Chalked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Chalked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Chalks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Chalking

Chalking (Noun)

ˈtʃɔ.kɪŋ
ˈtʃɔ.kɪŋ
01

Một phác thảo hoặc đánh giá ngắn gọn.

A brief outline or assessment.

Ví dụ

The chalking of social issues was presented at the conference.

Bản phác thảo các vấn đề xã hội đã được trình bày tại hội nghị.

The chalking of community needs is often ignored by politicians.

Bản phác thảo nhu cầu cộng đồng thường bị chính trị gia phớt lờ.

What topics were included in the chalking of social problems?

Những chủ đề nào đã được bao gồm trong bản phác thảo các vấn đề xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/chalking/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chalking

Không có idiom phù hợp