Bản dịch của từ Change hands trong tiếng Việt

Change hands

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Change hands (Verb)

tʃˈeɪndʒ hˈændz
tʃˈeɪndʒ hˈændz
01

Trở thành tài sản của người khác; được bán hoặc chuyển nhượng.

To become the property of another; to be sold or transferred.

Ví dụ

The community center will change hands next month to a new owner.

Trung tâm cộng đồng sẽ chuyển nhượng cho chủ mới vào tháng tới.

The school did not change hands during the recent budget cuts.

Trường học đã không chuyển nhượng trong đợt cắt giảm ngân sách gần đây.

Will the local library change hands after the renovation is complete?

Thư viện địa phương có chuyển nhượng sau khi cải tạo xong không?

02

Chuyển từ một người sang người khác về quyền kiểm soát hoặc trách nhiệm.

To pass from one person to another in terms of control or responsibility.

Ví dụ

The responsibility for this project will change hands next month.

Trách nhiệm cho dự án này sẽ chuyển giao vào tháng tới.

The leadership of the community group does not change hands easily.

Sự lãnh đạo của nhóm cộng đồng không dễ dàng chuyển giao.

Will the control of the social program change hands this year?

Liệu quyền kiểm soát chương trình xã hội có chuyển giao trong năm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/change hands/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
[...] On the one lifestyles bring about various positive impacts on family connections [...]Trích: Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
[...] On the other in lifestyles also have their downsides when it comes to family relationships [...]Trích: Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
[...] On the other jobs once in a while can help people, especially the young, have the opportunity to develop a broader knowledge base and learn new skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022

Idiom with Change hands

Không có idiom phù hợp