Bản dịch của từ Changing pattern trong tiếng Việt

Changing pattern

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Changing pattern (Noun)

tʃˈeɪndʒɨŋ pˈætɚn
tʃˈeɪndʒɨŋ pˈætɚn
01

Cách mà một cái gì đó được sắp xếp hoặc tổ chức.

The way in which something is arranged or organized.

Ví dụ

The changing pattern of social media affects how we communicate today.

Mô hình thay đổi của mạng xã hội ảnh hưởng đến cách chúng ta giao tiếp.

The changing pattern of friendships is not always positive or healthy.

Mô hình thay đổi của tình bạn không phải lúc nào cũng tích cực hay lành mạnh.

Is the changing pattern of family structures impacting society's values?

Mô hình thay đổi của cấu trúc gia đình có ảnh hưởng đến giá trị của xã hội không?

The changing pattern of social media affects communication among young people.

Mô hình thay đổi của mạng xã hội ảnh hưởng đến giao tiếp giữa giới trẻ.

The changing pattern does not help improve community engagement in cities.

Mô hình thay đổi không giúp cải thiện sự tham gia của cộng đồng ở thành phố.

02

Một sự sắp xếp hoặc chuỗi lặp lại hoặc thường xuyên.

A repeated or regular arrangement or sequence.

Ví dụ

The changing pattern of social media affects communication among young people.

Mô hình thay đổi của mạng xã hội ảnh hưởng đến giao tiếp giữa giới trẻ.

The changing pattern in community events is not always predictable.

Mô hình thay đổi trong các sự kiện cộng đồng không phải lúc nào cũng dự đoán được.

Is the changing pattern of friendships common in today's society?

Mô hình thay đổi của tình bạn có phổ biến trong xã hội ngày nay không?

The changing pattern of social media affects communication among teenagers today.

Mô hình thay đổi của mạng xã hội ảnh hưởng đến giao tiếp giữa thanh thiếu niên hôm nay.

The changing pattern does not help improve social interactions among adults.

Mô hình thay đổi không giúp cải thiện các tương tác xã hội giữa người lớn.

03

Một mô hình hoặc thiết kế được sử dụng làm hướng dẫn để làm một cái gì đó.

A model or design used as a guide for making things.

Ví dụ

The changing pattern in society influences youth behavior significantly.

Mô hình thay đổi trong xã hội ảnh hưởng lớn đến hành vi của giới trẻ.

The changing pattern does not always reflect cultural diversity in America.

Mô hình thay đổi không luôn phản ánh sự đa dạng văn hóa ở Mỹ.

What is the changing pattern of social interactions in urban areas?

Mô hình thay đổi của các tương tác xã hội ở khu vực đô thị là gì?

The changing pattern influences social behavior in urban communities like Chicago.

Mô hình thay đổi ảnh hưởng đến hành vi xã hội ở các cộng đồng đô thị như Chicago.

A changing pattern does not always guarantee positive social outcomes in society.

Mô hình thay đổi không phải lúc nào cũng đảm bảo kết quả xã hội tích cực.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/changing pattern/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
[...] From one standpoint, emulating famous entertainment stars might spark of fashion and behaviour among young adults who are not mature enough to judge what is suitable within their society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Moreover, weather caused by climate change lead to more frequent occurrences of natural disasters such as droughts, floods and wildfires [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Changing pattern

Không có idiom phù hợp