Bản dịch của từ Channelling trong tiếng Việt

Channelling

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Channelling (Verb)

tʃˈænəlɨŋ
tʃˈænəlɨŋ
01

Truyền đạt suy nghĩ đầy cảm hứng một cách gián tiếp thông qua lời nói của người khác.

Convey inspired thought indirectly through the words of another.

Ví dụ

She is channelling her ideas through community leaders during the meeting.

Cô ấy đang truyền đạt ý tưởng của mình qua các lãnh đạo cộng đồng trong cuộc họp.

He is not channelling his thoughts effectively in social discussions.

Anh ấy không truyền đạt suy nghĩ của mình một cách hiệu quả trong các cuộc thảo luận xã hội.

Are they channelling their concerns through public forums this month?

Họ có đang truyền đạt những lo ngại của mình qua các diễn đàn công cộng trong tháng này không?

Dạng động từ của Channelling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Channel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Channelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Channelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Channels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Channelling

Channelling (Noun)

tʃˈænəlɨŋ
tʃˈænəlɨŋ
01

Ý nghĩa hoặc sức mạnh tinh thần.

The spiritual meaning or force.

Ví dụ

Many people believe channelling brings positive energy to social gatherings.

Nhiều người tin rằng channelling mang lại năng lượng tích cực cho các buổi gặp gỡ xã hội.

Channelling does not always create harmony in community events.

Channelling không phải lúc nào cũng tạo ra sự hòa hợp trong các sự kiện cộng đồng.

Is channelling effective in improving social interactions among friends?

Channelling có hiệu quả trong việc cải thiện các tương tác xã hội giữa bạn bè không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/channelling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] In conclusion, I completely agree that the optimal way for a country to prepare for the future is by its resources into its young people [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] These days, there is a significant difference between men and women's sports coverage on television [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] Moreover, mobile phones also optimize communication by increasing contact availability [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Many media these days are too focused on negative news, probably to increase viewership [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018

Idiom with Channelling

Không có idiom phù hợp