Bản dịch của từ Chargeable trong tiếng Việt

Chargeable

Adjective Noun [U/C]

Chargeable (Adjective)

tʃˈɑɹdʒəbl̩
tʃˈɑɹdʒəbl̩
01

Có thể bị tính phí.

Able to be charged.

Ví dụ

The new electric buses are chargeable at the station.

Các xe buýt điện mới có thể sạc tại trạm.

The chargeable devices in the cafe are convenient for customers.

Các thiết bị có thể sạc ở quán cà phê tiện lợi cho khách hàng.

The chargeable entrance fee helps maintain the social event.

Phí vào cửa có thể sạc giúp duy trì sự kiện xã hội.

Dạng tính từ của Chargeable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Chargeable

Có thể tính phí

-

-

Chargeable (Noun)

tʃˈɑɹdʒəbl̩
tʃˈɑɹdʒəbl̩
01

Một khoản phí hoặc khoản thanh toán được yêu cầu.

A fee or payment that is required.

Ví dụ

The chargeable for the event was $10 per person.

Chi phí cho sự kiện là 10 đô la mỗi người.

The chargeable covered the cost of food and drinks.

Chi phí bao gồm chi phí thức ăn và đồ uống.

The chargeable was clearly stated in the invitation letter.

Chi phí được nêu rõ trong thư mời.

02

Hành động yêu cầu ai đó trả tiền cho một cái gì đó.

The act of asking someone to pay for something.

Ví dụ

The chargeable for the event was $10 per person.

Chi phí cho sự kiện là 10 đô la mỗi người.

The chargeable covered the cost of food and decorations.

Chi phí bao gồm chi phí thức ăn và trang trí.

The chargeable was clearly stated on the invitation.

Chi phí được nêu rõ trên thư mời.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Chargeable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chargeable

Không có idiom phù hợp