Bản dịch của từ Check on trong tiếng Việt

Check on

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Check on (Phrase)

tʃˈɛk ˈɑn
tʃˈɛk ˈɑn
01

Để điều tra hoặc xem xét một cái gì đó.

To investigate or look into something.

Ví dụ

She needs to check on her elderly neighbor every day.

Cô ấy cần kiểm tra hàng ngày người hàng xóm già.

He forgot to check on the progress of the community project.

Anh ấy quên kiểm tra tiến độ dự án cộng đồng.

Did you remember to check on the welfare of the homeless shelter?

Bạn có nhớ kiểm tra phúc lợi của nơi trú ẩn cho người vô gia cư không?

02

Để đảm bảo một cái gì đó là chính xác hoặc hoạt động đúng.

To ensure something is correct or functioning properly.

Ví dụ

Do you always check on your friends before making plans?

Bạn luôn kiểm tra bạn bè trước khi lên kế hoạch không?

She forgot to check on her neighbor after the storm.

Cô ấy quên kiểm tra hàng xóm sau cơn bão.

Checking on your loved ones is important for mental health.

Kiểm tra người thân yêu của bạn quan trọng cho sức khỏe tinh thần.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/check on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] The queue for in, for security, for waiting to board sometimes takes forever [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] So, while memories can be a good starting point, it's always good to cross- them with other sources or get a second opinion [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] Passengers, with only a coffee shop on the right-hand side, opposite a in 8 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For instance, in the UK, it is free to get access to health ups, which are often taken for granted [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Check on

Không có idiom phù hợp