Bản dịch của từ Cheese-parer trong tiếng Việt

Cheese-parer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cheese-parer (Noun)

01

Người quá cẩn thận với số tiền nhỏ, thường làm người khác khó chịu.

A person who is excessively careful with small amounts of money often to the annoyance of others.

Ví dụ

John is such a cheese-parer; he never tips at restaurants.

John thật sự là một người keo kiệt; anh ấy không bao giờ bo tiền ở nhà hàng.

Many cheese-parers avoid spending money on social events.

Nhiều người keo kiệt tránh chi tiền cho các sự kiện xã hội.

Is Sarah a cheese-parer during group outings with friends?

Sarah có phải là người keo kiệt trong các buổi đi chơi nhóm với bạn bè không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cheese-parer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cheese-parer

Không có idiom phù hợp