Bản dịch của từ Cinder trong tiếng Việt

Cinder

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cinder (Noun)

sˈɪndɚz
sˈɪndɚz
01

Những mảnh gỗ hoặc than nhỏ không cháy và còn sót lại sau khi lửa tắt.

Small pieces of wood or coal that are not burning and are left after a fire has gone out.

Ví dụ

The cinders from the campfire were still warm the next morning.

Những mảnh than từ lửa trại vẫn còn ấm vào sáng hôm sau.

She swept the cinders from the fireplace into a small pile.

Cô ấy quét những mảnh than từ lò sưởi vào một đống nhỏ.

The wind scattered the cinders across the open field.

Gió thổi tung những mảnh than trên cánh đồng rộng.

Kết hợp từ của Cinder (Noun)

CollocationVí dụ

Glowing cinder

Tia lửa đỏ rực

The glowing cinder illuminated the social gathering at the park.

Tia lửa sáng chiếu sáng buổi tụ họp xã hội ở công viên.

Red cinder

Tro nen do

The playground was covered in red cinder, creating a vibrant look.

Sân chơi được phủ bởi cát lửa đỏ, tạo ra một cái nhìn sôi động.

Hot cinder

Th�ng l�n

The hot cinder burned his hand.

Than nóng làm bỏng tay anh ấy.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cinder/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cinder

Không có idiom phù hợp