Bản dịch của từ Circulated trong tiếng Việt

Circulated

Verb

Circulated (Verb)

sˈɝkjəleɪtɪd
sˈɝkjəleɪtɪd
01

Di chuyển liên tục hoặc tự do thông qua một hệ thống hoặc khu vực khép kín.

Move continuously or freely through a closed system or area.

Ví dụ

News about the festival circulated quickly among the local community.

Tin tức về lễ hội đã được lan truyền nhanh chóng trong cộng đồng địa phương.

Rumors did not circulate during the event; everyone was respectful.

Tin đồn không được lan truyền trong suốt sự kiện; mọi người đều tôn trọng.

Did the information about the charity event circulate widely in town?

Thông tin về sự kiện từ thiện có được lan truyền rộng rãi trong thành phố không?

Dạng động từ của Circulated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Circulate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Circulated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Circulated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Circulates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Circulating

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Circulated cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] The system that blood and lymph through the body, consisting of the heart, blood vessels, blood, lymph, and the lymphatic vessels and glands2 [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Circulated

Không có idiom phù hợp