Bản dịch của từ Circulating trong tiếng Việt

Circulating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Circulating (Verb)

sˈɝkjəleɪtɪŋ
sˈɝkjəleɪtɪŋ
01

Làm cho (cái gì) lưu thông.

To make something circulate.

Ví dụ

People are circulating ideas about climate change at the community meeting.

Mọi người đang lưu thông ý tưởng về biến đổi khí hậu tại cuộc họp cộng đồng.

They are not circulating the flyers for the local charity event.

Họ không đang lưu thông tờ rơi cho sự kiện từ thiện địa phương.

Are you circulating the information about the upcoming social gathering?

Bạn có đang lưu thông thông tin về buổi gặp gỡ xã hội sắp tới không?

02

Lây lan từ người này sang người khác.

To spread from person to person.

Ví dụ

Rumors are circulating quickly about the upcoming election in November.

Tin đồn đang lan truyền nhanh chóng về cuộc bầu cử sắp tới vào tháng Mười một.

Not everyone is circulating information about the new social media platform.

Không phải ai cũng đang lan truyền thông tin về nền tảng mạng xã hội mới.

Is news circulating about the local charity event this weekend?

Có phải tin tức đang lan truyền về sự kiện từ thiện địa phương cuối tuần này không?

03

Di chuyển hoặc chảy qua một hệ thống hoặc khu vực.

To move or flow through a system or area.

Ví dụ

Information is circulating rapidly among students about the upcoming IELTS test.

Thông tin đang lưu thông nhanh chóng giữa các sinh viên về bài kiểm tra IELTS sắp tới.

Not all rumors are circulating in the social media about the exam.

Không phải tất cả các tin đồn đang lưu thông trên mạng xã hội về kỳ thi.

Is accurate information circulating among friends regarding the IELTS preparation?

Có phải thông tin chính xác đang lưu thông giữa các bạn về việc chuẩn bị IELTS không?

Dạng động từ của Circulating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Circulate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Circulated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Circulated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Circulates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Circulating

Circulating (Adjective)

01

Có hình dạng hoặc tính chất hình tròn.

Having a circular form or nature.

Ví dụ

The circulating community members shared ideas at the local café.

Các thành viên trong cộng đồng đang lưu thông đã chia sẻ ý tưởng tại quán cà phê địa phương.

Not all circulating events promote positive social interactions.

Không phải tất cả các sự kiện lưu thông đều thúc đẩy tương tác xã hội tích cực.

Are the circulating discussions helpful for our social group?

Các cuộc thảo luận đang lưu thông có hữu ích cho nhóm xã hội của chúng ta không?

02

Hoạt động hoặc xảy ra một cách tuần hoàn.

Active or occurring in a circulating manner.

Ví dụ

Social media is circulating news faster than traditional methods today.

Mạng xã hội đang lan truyền tin tức nhanh hơn các phương pháp truyền thống.

Not all information circulating online is accurate or trustworthy.

Không phải tất cả thông tin đang lưu hành trên mạng đều chính xác hoặc đáng tin cậy.

Is the circulating information about the event reliable and verified?

Thông tin đang lưu hành về sự kiện có đáng tin cậy và đã được xác minh không?

03

Liên quan đến sự lưu thông của chất lỏng, đặc biệt là máu.

Relating to the circulation of a fluid particularly blood.

Ví dụ

Circulating blood helps deliver oxygen throughout the human body efficiently.

Máu lưu thông giúp cung cấp oxy cho cơ thể con người hiệu quả.

The circulating water in the aquarium keeps fish healthy and active.

Nước lưu thông trong bể cá giúp cá khỏe mạnh và năng động.

Is circulating air important for maintaining indoor air quality?

Không khí lưu thông có quan trọng cho việc duy trì chất lượng không khí trong nhà không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Circulating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] The system that blood and lymph through the body, consisting of the heart, blood vessels, blood, lymph, and the lymphatic vessels and glands2 [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Circulating

Không có idiom phù hợp