Bản dịch của từ Circumnavigation trong tiếng Việt

Circumnavigation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Circumnavigation (Noun)

ˌsɚ.kəmˌnæ.vəˈɡeɪ.ʃən
ˌsɚ.kəmˌnæ.vəˈɡeɪ.ʃən
01

Hành động chèo thuyền hoặc đi du lịch vòng quanh một cái gì đó, đặc biệt là thế giới.

The action of sailing or traveling around something especially the world.

Ví dụ

Circumnavigation requires planning and determination.

Hành trình vòng quanh yêu cầu kế hoạch và quyết tâm.

Not everyone has the opportunity to experience circumnavigation.

Không phải ai cũng có cơ hội trải nghiệm hành trình vòng quanh.

Have you ever dreamed of completing a circumnavigation journey?

Bạn đã bao giờ mơ về việc hoàn thành một hành trình vòng quanh chưa?

Circumnavigation requires careful planning and navigation skills.

Việc vòng quanh đòi hỏi kế hoạch cẩn thận và kỹ năng điều hướng.

Not everyone has the opportunity to attempt a circumnavigation journey.

Không phải ai cũng có cơ hội thực hiện chuyến hành trình vòng quanh.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/circumnavigation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Circumnavigation

Không có idiom phù hợp