Bản dịch của từ Clanging trong tiếng Việt

Clanging

Verb Adjective Noun [U/C]

Clanging (Verb)

klˈæŋɪŋ
klˈæŋɪŋ
01

Tạo ra hoặc gây ra âm thanh kim loại vang lên.

Make or cause to make a ringing metallic sound.

Ví dụ

The bells were clanging loudly during the parade.

Những chiếc chuông đang kêu lớn trong cuộc diễu hành.

The construction noise was not clanging but rather banging.

Tiếng ồn xây dựng không phải là tiếng kêu mà là tiếng đập.

Are you familiar with the clanging of metal in the factory?

Bạn có quen với tiếng kêu của kim loại trong nhà máy không?

Clanging (Adjective)

klˈæŋɪŋ
klˈæŋɪŋ
01

Có âm thanh lớn, vang dội.

Having a loud resonant sound.

Ví dụ

The clanging noise of construction disturbed the peace in the neighborhood.

Âm thanh vang dội từ việc xây dựng làm xao lạc bình yên ở khu phố.

The library was a quiet place, free from any clanging disruptions.

Thư viện là nơi yên tĩnh, không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ tiếng ồn nào.

Did the clanging of the metal gates wake you up last night?

Âm thanh vang dội của cánh cửa sắt đã đánh thức bạn đêm qua chưa?

Clanging (Noun)

klˈæŋɪŋ
klˈæŋɪŋ
01

Một âm thanh lớn, vang dội.

A loud resonant sound.

Ví dụ

The clanging of church bells echoed through the small town.

Tiếng chuông nhà thờ vang vọng qua thị trấn nhỏ.

The peaceful neighborhood was disturbed by the constant clanging.

Khu phố yên bình bị làm phiền bởi tiếng kêu rền liên tục.

Could you hear the clanging of the construction work next door?

Bạn có nghe thấy tiếng kêu rền của công trình bên cạnh không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Clanging cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Clanging

Không có idiom phù hợp