Bản dịch của từ Classical conditioning trong tiếng Việt

Classical conditioning

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Classical conditioning (Noun)

klˈæsɨkəl kəndˈɪʃənɨŋ
klˈæsɨkəl kəndˈɪʃənɨŋ
01

Một kiểu học tập trong đó một kích thích tự nhiên được kết hợp nhiều lần với một phản ứng và theo thời gian, phản ứng đó chỉ được tạo ra bởi kích thích đó.

A type of learning in which a natural stimulus is repeatedly paired with a response and over time the response is elicited by the stimulus alone.

Ví dụ

Classical conditioning helps explain how people develop social habits over time.

Học thuyết điều kiện cổ điển giúp giải thích cách mọi người phát triển thói quen xã hội theo thời gian.

Many do not realize classical conditioning influences their social interactions daily.

Nhiều người không nhận ra rằng học thuyết điều kiện cổ điển ảnh hưởng đến tương tác xã hội hàng ngày của họ.

Does classical conditioning affect how we form friendships in school settings?

Học thuyết điều kiện cổ điển có ảnh hưởng đến cách chúng ta hình thành tình bạn trong môi trường học đường không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/classical conditioning/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Classical conditioning

Không có idiom phù hợp